Danh Mục: | |
Phân loại: |
FAS
1C
2C
3C
|
Độ Dày: |
3/4
4/4
5/4
6/4
|
Tên khoa học: Quercus alba
ĐẶC ĐIỂM GỖ:
Phần dát gỗ của gỗ sồi có màu trắng cho đến màu nâu nhạt, trong khi phần tâm gỗ có màu nâu nhạt đến nâu sậm. Gỗ sồi có kết cấu đồng nhất; gỗ nặng, sớ gỗ thẳng, cứng, rất rắn, và bền. Những cây gỗ sồi phát triển nhanh với thân gỗ lớn thì bền và nặng hơn những cây gỗ phát triển chậm.
SẢN PHẨM ỨNG DỤNG:
Gỗ sồi trắng có đặc tính nặng, cứng, bền và rất chắc chắn. Nếu được sấy khô hợp lý, gỗ sồi bám keo tốt, gia công với máy móc rất tốt và có thể hoàn thiện với nhiều cách khác nhau.
Gỗ sồi trắng là loại gỗ sồi xẻ quan trọng nhất và có tính quan trọng thương mại hàng đầu toàn khu vực phía Nam và phía Đông nước Mỹ. Sồi trắng là nguồn nguyên liệu gỗ quan trọng để sản xuất đồ gỗ, ván lạng, bảng, và lót sàn. Gỗ này còn được dùng làm thanh nối đường ray, cột hàng rào, gỗ kèo trong hầm mỏ, và đóng tàu. Gỗ sồi từ lâu đã được dùng trong nghề đóng thùng và hiện là nguyên liệu gỗ chính cho những thùng rượu whisky. Gỗ sồi trắng còn được sử dụng làm nguyên liệu để đan rổ và ván che, mặc dù nhu cầu cho những sản phẩm này không nhiều.
PHÂN HẠNG:
Các phân hạng hiện có của loại gỗ này tại kho nội địa công ty Trinh Thiên gồm:
Number 1 Common (No. 1C): Hạng 1C gồm những tấm ván có chiều rộng tối thiểu 3 inch và chiều dài tối thiểu 4 feet, và mặt cắt sạch chiếm từ 66% đến yêu cầu tối thiểu của hạng FAS là 83%. Mặt cắt sạch tối thiểu cho phép là rộng 3 inch dài 3 feet và rộng 4 inch dài 2 feet. Cả hai mặt của tấm ván đều phải đạt yêu cầu tối thiểu của hạng 1C.
Number 2A Common (No. 2AC): Hạng 2A Common gồm những tấm ván rộng tối thiểu 3 inch và dài tối thiểu 4 feet, có mặt cắt sạch chiếm từ 50% đến yêu cầu tối thiểu cho Hạng 1C là 66%. Mặt cắt sạch nhỏ nhất phải có kích thước rộng 3 inch và dài 2 feet. Nếu mặt xấu nhất của tấm gỗ đạt yêu cầu tối thiểu của Hạng 2A Common, hạng gỗ của mặt còn lại sẽ không được kể đến.
ĐỘ DÀY:
Công ty cung cấp gỗ Sồi Trắng với các độ dày tiêu chuẩn sau:
4/4 (1’’ = 25.4mm)
5/4 (1 ¼‘’ = 31.8mm)
6/4 (1 ½‘’ = 38.1mm)
8/4 (2’’ = 50.8mm)
ĐẶC ĐIỂM GỖ:
Phần dát gỗ của gỗ sồi có màu trắng cho đến màu nâu nhạt, trong khi phần tâm gỗ có màu nâu nhạt đến nâu sậm. Gỗ sồi có kết cấu đồng nhất; gỗ nặng, sớ gỗ thẳng, cứng, rất rắn, và bền. Những cây gỗ sồi phát triển nhanh với thân gỗ lớn thì bền và nặng hơn những cây gỗ phát triển chậm.
SẢN PHẨM ỨNG DỤNG:
Gỗ sồi trắng có đặc tính nặng, cứng, bền và rất chắc chắn. Nếu được sấy khô hợp lý, gỗ sồi bám keo tốt, gia công với máy móc rất tốt và có thể hoàn thiện với nhiều cách khác nhau.
Gỗ sồi trắng là loại gỗ sồi xẻ quan trọng nhất và có tính quan trọng thương mại hàng đầu toàn khu vực phía Nam và phía Đông nước Mỹ. Sồi trắng là nguồn nguyên liệu gỗ quan trọng để sản xuất đồ gỗ, ván lạng, bảng, và lót sàn. Gỗ này còn được dùng làm thanh nối đường ray, cột hàng rào, gỗ kèo trong hầm mỏ, và đóng tàu. Gỗ sồi từ lâu đã được dùng trong nghề đóng thùng và hiện là nguyên liệu gỗ chính cho những thùng rượu whisky. Gỗ sồi trắng còn được sử dụng làm nguyên liệu để đan rổ và ván che, mặc dù nhu cầu cho những sản phẩm này không nhiều.
PHÂN HẠNG:
Các phân hạng hiện có của loại gỗ này tại kho nội địa công ty Trinh Thiên gồm:
Number 1 Common (No. 1C): Hạng 1C gồm những tấm ván có chiều rộng tối thiểu 3 inch và chiều dài tối thiểu 4 feet, và mặt cắt sạch chiếm từ 66% đến yêu cầu tối thiểu của hạng FAS là 83%. Mặt cắt sạch tối thiểu cho phép là rộng 3 inch dài 3 feet và rộng 4 inch dài 2 feet. Cả hai mặt của tấm ván đều phải đạt yêu cầu tối thiểu của hạng 1C.
Number 2A Common (No. 2AC): Hạng 2A Common gồm những tấm ván rộng tối thiểu 3 inch và dài tối thiểu 4 feet, có mặt cắt sạch chiếm từ 50% đến yêu cầu tối thiểu cho Hạng 1C là 66%. Mặt cắt sạch nhỏ nhất phải có kích thước rộng 3 inch và dài 2 feet. Nếu mặt xấu nhất của tấm gỗ đạt yêu cầu tối thiểu của Hạng 2A Common, hạng gỗ của mặt còn lại sẽ không được kể đến.
ĐỘ DÀY:
Công ty cung cấp gỗ Sồi Trắng với các độ dày tiêu chuẩn sau:
4/4 (1’’ = 25.4mm)
5/4 (1 ¼‘’ = 31.8mm)
6/4 (1 ½‘’ = 38.1mm)
8/4 (2’’ = 50.8mm)
Average user rating
0 / 5
Rating breakdown
5
80% Complete (danger)
4
80% Complete (danger)
3
80% Complete (danger)
2
80% Complete (danger)
1
80% Complete (danger)
Sản Phẩm Tương Tự